GÓI KHÁM CHARIS ENHANCED

No. DANH MỤC CHI TIẾT GÓI KHÁM TỔNG QUÁT (Detailed General Health Check-up Package)
GÓI KHÁM CHARIS ENHANCED
Male Female
A. NURSING SECTION
1 Weight, Height, Body mass index X X
2 Dấu hiệu sinh tồn: mạch, huyết áp, nhiệt độ, nhịp thở (Vitals: pulse, blood pressure, temperature,  respiratory rate) X X
3 Eye: vision check X X
B. CLINICAL EXAMINATION
4 Comprehensive examination with a general internal medicine specialist: hỏi bệnh sử, tiền căn bệnh, khám lâm sàng,  tư vấn kết quả xét nghiệm, cấp toa thuốc điều trị, tư vấn chủng ngừa, lên kế hoạch theo dõi sức khỏe  do bác sĩ chuyên khoa Nội tổng quát, USMLE Step 3 certification trực tiếp thăm khám.  (General Internal Medicine Consultation: Thorough medical assessment including history taking, physical examination, test result review, immunization consulting and treatment — performed by an Internal Medicine specialist with USMLE Step 3 (US) certification.) X X
5 Khám chuyên khoa Tai, mũi, họng: Khám và tư vấn các vấn đề Tai Mũi Họng do bác sĩ chuyên  khoa Tai Mũi Họng thực hiện (ENT check: examine and consult ENT issues with ENT Specialist) X X
6 Khám chuyên khoa Phụ khoa: Khám tuyến vú và tư vấn bệnh lý tuyến vú; khám, tư vấn các vấn đề  phụ khoa thường gặp (Gynecology examination: perform manual breast examination and consult  breast issues, consult common gynecological issues) X
C. BLOOD TEST SECTION
7 Công thức máu toàn phần 20 thông số: khảo sát nhiễm trùng trong máu, thiếu máu, bất thường đông  chảy máu liên quan số lượng tiểu cầu, bệnh đa hồng cầu, bệnh leukemia (Full blood count: reviews of  infection, anemia, platelet count-related disorder, leukemia,…) X X
8 Fasting glucose: diabetes screening X X
9 Mỡ máu Cholesterol total: giúp đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch, nguy cơ tim mạch (Cholesterol  total: evaluate the risk of atherosclerosis) X X
10 Mỡ máu Triglyceride: giúp đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch, nguy cơ tim mạch (Triglyceride:  evaluate the risk of atherosclerosis) X X
11 Mỡ máu LDL-c: giúp đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch, nguy cơ tim mạch (LDL-c: evaluate the  risk of atherosclerosis) X X
12 Mỡ máu HDL-c: giúp đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch, nguy cơ tim mạch (HDL-c: evaluate the  risk of atherosclerosis) X X
13 Chức năng thận: creatinin, đánh giá nguy cơ suy thận (Kidney function: evaluate the risk of kidney  dysfunction) X X
14 Men gan AST: khảo sát tổn thương tế bào gan do nhiều nguyên nhân khác nhau (Liver enzymes:  investigate different causes of liver injury) X X
15 Men gan ALT: khảo sát tổn thương tế bào gan do nhiều nguyên nhân khác nhau (Liver enzymes:  investigate different causes of liver injury) X X
16 GGT: khảo sát tổn thương tế bào gan do nhiều nguyên nhân khác nhau (Liver enzymes: investigate  different causes of liver injury) X X
17 Chỉ số gút uric acid: tầm soát rối loạn chuyển hóa đạm, bệnh gout.(Uric Acid: used to screen for  protein metabolism disorders and gout. X X
18 Tầm soát bệnh VGSV B (Hepatitis B screening: HBsAg): kiểm tra xem bạn có đang nhiễm vi-rút  viêm gan B hay không. Nếu dương tính, có thể bạn đang mắc viêm gan B cấp hoặc mạn tính. (This  test checks if you are currently infected with the hepatitis B virus. A positive result may indicate  acute or chronic hepatitis B.) X X
19 Tầm soát bệnh VGSV B (Hepatitis B screening: HBsAb): Xét nghiệm kiểm tra kháng thể chống vi rút viêm gan B. Nếu dương tính, bạn có khả năng miễn dịch với viêm gan B do tiêm vắc-xin hoặc đã  khỏi bệnh.(This test detects antibodies against the hepatitis B virus. A positive result means you are  likely immune to hepatitis B due to vaccination or past infection.) X X
20 Tầm soát bệnh VGSV C (Hepatitis C screening: anti-HCV): Xét nghiệm phát hiện kháng thể vi-rút  viêm gan C. Nếu dương tính, bạn có thể đã hoặc đang nhiễm vi-rút viêm gan C, cần xét nghiệm thêm  để xác định. (This test detects antibodies to the hepatitis C virus. A positive result suggests past or  current hepatitis C infection, requiring further tests to confirm.) X X
21 Chức năng tuyến giáp TSH (Thyroid-Stimulating Hormone): Đánh giá chức năng tuyến giáp, giúp  phát hiện sớm rối loạn như cường giáp hoặc suy giáp. TSH (Thyroid-Stimulating Hormone): Assesses  thyroid function and helps detect disorders such as hyperthyroidism or hypothyroidism X X
D. URINE TEST
22 Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số (Urinalysis): Khảo sát đường, máu, đạm, nhiễm trùng,… trong  nước tiểu (Investigate the presence of glucose, blood, protein, infection in the urine sample) X X
E. IMAGING DIAGNOSTIC SECTION
23 XQ tim phổi thẳng kỹ thuật số: khảo sát tổn thương phổi như viêm phổi, lao phổi, viêm phế quản,  nghi ngờ khối u phổi (Digital Chest X-ray: evaluates pulmonary abnormalities such as pneumonia,  pulmonary tuberculosis, bronchitis, and suspected lung masses or tumors.) X X
24 Điện tâm đồ (ECG): khảo sát bất thường do bệnh tăng huyết áp, bệnh tim, rối loạn nhịp tim,…  (Abnormal findings commonly seen in high blood pressure, heart disease, arrhythmias,…) X X
25 Siêu âm tuyến giáp (Thyroid US): khảo sát bệnh lý tuyến giáp và ung thư (Thyroid disease and  thyroid cancer) X X
26 Siêu âm bụng (Abdominal US): khảo sát các cơ quan: gan mật, tụy, thận, bàng quang, tử cung, buồng  trứng,… (Organs involved: liver, gallbladder, pancreas, kidneys, bladder, uterus, ovaries,…) X X
F. GYNECOLOGICAL SECTION
27 Khám chuyên khoa Phụ khoa (Gynecology examination): Khám tuyến vú và tư vấn bệnh lý tuyến vú.  (Perform manual breast examination and consult breast issues); Khám, tư vấn các vấn đề phụ khoa  thường gặp (Consult common gynocological issues) X
28 Pap smear: Cervical cancer screening X
PACKAGE COST Contact Contact