| 1 |
Cân nặng, chiều cao, chỉ số khối cơ thể (Weight, Height, Body mass index) |
X |
X |
| 2 |
Dấu hiệu sinh tồn: mạch, huyết áp, nhiệt độ, nhịp thở (Vitals: pulse, blood pressure, temperature, respiratory rate) |
X |
X |
| 3 |
Đo thị lực (Eye: vision check) |
X |
X |
| 4 |
Khám toàn diện với bác sĩ chuyên khoa Nội tổng quát: … (General Internal Medicine Consultation: …) |
X |
X |
| 5 |
Khám chuyên khoa Tai, mũi, họng … (ENT check: examine and consult ENT issues with ENT Specialist) |
X |
X |
| 6 |
Khám chuyên khoa Phụ khoa … (Gynecology examination: perform manual breast examination and consult breast issues) |
|
X |
| 7 |
Công thức máu toàn phần 20 thông số: khảo sát nhiễm trùng trong máu, thiếu máu, bất thường đông chảy máu liên quan số lượng tiểu cầu, bệnh đa hồng cầu, bệnh leukemia (Full blood count: reviews of infection, anemia, platelet count-related disorder, leukemia,…) |
X |
X |
| 8 |
Đường huyết đói: tầm soát bệnh đái tháo đường (Fasting glucose: diabetes screening) |
X |
X |
| 9 |
HbA1C: Giúp chẩn đoán bệnh lý đái tháo đường hoặc tiền đái tháo đường (HbA1c (Glycated Hemoglobin): helps diagnose diabetes mellitus and prediabetes) |
X |
X |
| 10 |
Mỡ máu Cholesterol total: giúp đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch, nguy cơ tim mạch (Cholesterol total: evaluate the risk of atherosclerosis) |
X |
X |
| 11 |
Mỡ máu Triglyceride: giúp đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch, nguy cơ tim mạch (Triglyceride: evaluate the risk of atherosclerosis) |
X |
X |
| 12 |
Mỡ máu LDL-c: giúp đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch, nguy cơ tim mạch (LDL-c: evaluate the risk of atherosclerosis) |
X |
X |
| 13 |
Mỡ máu HDL-c: giúp đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch, nguy cơ tim mạch (HDL-c: evaluate the risk of atherosclerosis) |
X |
X |
| 14 |
Chức năng thận: creatinin, đánh giá nguy cơ suy thận (Kidney function: evaluate the risk of kidney dysfunction) |
X |
X |
| 15 |
Blood Urea Nitrogen: xét nghiệm bổ sung đánh giá chức năng thận bằng cách đo lượng nitơ urê trong máu (BUN (Blood Urea Nitrogen): an additional test to assess kidney function by measuring the amount of urea nitrogen in the blood.) |
X |
X |
| 16 |
Men gan AST: khảo sát tổn thương tế bào gan do nhiều nguyên nhân khác nhau (Liver enzymes: investigate different causes of liver injury) |
X |
X |
| 17 |
Men gan ALT: khảo sát tổn thương tế bào gan do nhiều nguyên nhân khác nhau (Liver enzymes: investigate different causes of liver injury) |
X |
X |
| 18 |
GGT: khảo sát tổn thương tế bào gan do nhiều nguyên nhân khác nhau (Liver enzymes: investigate different causes of liver injury) |
X |
X |
| 19 |
Billirubin toàn phần: thành phần trong bộ khảo sát chức năng gan toàn bộ, tình trạng sức khỏe của gan.(Total Bilirubin: A component of the comprehensive liver function test used to assess overall liver health.) |
X |
X |
| 20 |
Bilirubin trực tiếp: giúp phát hiện, theo dõi sự tiến triển của các bệnh gan khác như viêm gan, xơ gan, sỏi mật và viêm ống mật. (Direct Bilirubin: Helps detect and monitor the progression of liver diseases such as hepatitis, cirrhosis, gallstones, and cholangitis.) |
X |
X |
| 21 |
Bilirubin gián tiếp: tầm soát các bệnh về máu như thiếu máu di truyền, thiếu máu tán huyết,…(Indirect Bilirubin:Used to screen for blood-related disorders such as hereditary anemia and hemolytic anemia.) |
X |
X |
| 22 |
Chỉ số gút uric acid: tầm soát rối loạn chuyển hóa đạm, bệnh gout.(Uric Acid: used to screen for protein metabolism disorders and gout. |
X |
X |
| 23 |
Tầm soát bệnh VGSV B (Hepatitis B screening: HBsAg): kiểm tra xem bạn có đang nhiễm vi-rút viêm gan B hay không. Nếu dương tính, có thể bạn đang mắc viêm gan B cấp hoặc mạn tính. (This test checks if you are currently infected with the hepatitis B virus. A positive result may indicate acute or chronic hepatitis B.) |
X |
X |
| 24 |
Tầm soát bệnh VGSV B (Hepatitis B screening: HBsAb): Xét nghiệm kiểm tra kháng thể chống vi rút viêm gan B. Nếu dương tính, bạn có khả năng miễn dịch với viêm gan B do tiêm vắc-xin hoặc đã khỏi bệnh.(This test detects antibodies against the hepatitis B virus. A positive result means you are likely immune to hepatitis B due to vaccination or past infection.) |
X |
X |
| 25 |
Tầm soát bệnh VGSV B (Hepatitis B screening: anti-HBc total) anti-Hbc total: xét nghiệm kháng thể chống vi-rút viêm gan B. Nếu dương tính, bạn đã từng phơi nhiễm với vi-rút viêm gan B – có thể đang nhiễm, đã khỏi hoặc nhiễm mạn tính (A test for antibodies against the hepatitis B virus. If positive, it indicates previous exposure to the virus, the infection may be current, resolved, or chronic) |
X |
X |
| 26 |
Tầm soát bệnh VGSV C (Hepatitis C screening: anti-HCV): Xét nghiệm phát hiện kháng thể vi-rút viêm gan C. Nếu dương tính, bạn có thể đã hoặc đang nhiễm vi-rút viêm gan C, cần xét nghiệm thêm để xác định. (This test detects antibodies to the hepatitis C virus. A positive result suggests past or current hepatitis C infection, requiring further tests to confirm.) |
X |
X |
| 27 |
Chức năng tuyến giáp TSH (Thyroid-Stimulating Hormone): Đánh giá chức năng tuyến giáp, giúp phát hiện sớm rối loạn như cường giáp hoặc suy giáp. TSH (Thyroid-Stimulating Hormone): Assesses thyroid function and helps detect disorders such as hyperthyroidism or hypothyroidism |
X |
X |
| 28 |
Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số (Urinalysis): … |
X |
X |
| 29 |
XQ tim phổi thẳng kỹ thuật số: khảo sát tổn thương phổi như viêm phổi, lao phổi, viêm phế quản, nghi ngờ khối u phổi (Digital Chest X-ray: evaluates pulmonary abnormalities such as pneumonia, pulmonary tuberculosis, bronchitis, and suspected lung masses or tumors.) |
X |
X |
| 30 |
Điện tâm đồ (ECG): khảo sát bất thường do bệnh tăng huyết áp, bệnh tim, rối loạn nhịp tim,… (Abnormal findings commonly seen in high blood pressure, heart disease, arrhythmias,…) |
X |
X |
| 31 |
Siêu âm tuyến giáp (Thyroid US): khảo sát bệnh lý tuyến giáp và ung thư (Thyroid disease and thyroid cancer) |
X |
X |
| 32 |
Siêu âm tuyến vú (Breast US): khảo sát bệnh lý tuyến vú và ung thư (Breast disease and breast cancer) |
|
X |
| 33 |
Siêu âm bụng (Abdominal US): khảo sát các cơ quan: gan mật, tụy, thận, bàng quang, tử cung, buồng trứng,… (Organs involved: liver, gallbladder, pancreas, kidneys, bladder, uterus, ovaries,…) |
X |
X |
| 34 |
Khám chuyên khoa Phụ khoa (Gynecology examination): Khám tuyến vú và tư vấn bệnh lý tuyến vú. (Perform manual breast examination and consult breast issues); Khám, tư vấn các vấn đề phụ khoa thường gặp (Consult common gynocological issues) |
|
X |
| 35 |
Phết cổ tử cung (PAP’ smear): Tầm soát ung thư cổ tử cung (Cervical cancer screening) |
|
X |
| 36 |
Soi tươi dịch âm đạo (Vaginal wet mount) Kiểm tra nhiễm trùng, nhiễm nấm,…(Sexually inactive females: apply this test instead of PAP’ smear) |
|
X |